Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mì chính (bột ngọt)

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mì chính (bột ngọt)

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa lên, hai ngón hở ra rồi chậm lại đồng thời cánh tay trái đưa ra trước, hơi cong khuỷu tay, bàn tay nắm, lòng bàn tay úp. Sau đó hạ tay phải xuống, tay trái nhúng 2 cái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Ẩm thực - Món ăn"

rau-2033

rau

Ngón cái và trỏ của 2 tay chạm nhau, các ngón còn lại thả lỏng tự nhiên, bốn đầu ngón đó đặt gần sát nhau rồi xoay hai cổ tay.

com-3358

cơm

Tay phải khép, các ngón hơi chúm, đặt tay trước tầm cổ, mũi các ngón tay hướng xuống rồi hất tay vào miệng hai lần.

nem-ran-3407

nem rán

Hai cánh tay đưa ra trước tầm ngực, hai lòng bàn tay hướng vào nhau các ngón tay hơi cong rồi làm động tác cuốn các ngón tay lăn ra trước 2 lần. Sau đó bàn tay trái khép ngửa, đặt ngang tầm bụng, bàn tay phải khép úp lên lòng bàn tay tái rồi lật đi lật lại bàn tay phải trên lòng bàn tay trái 2 lần.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ba-614

(không có)

du-1286

(không có)

u-benh-7278

ủ bệnh

3 thg 5, 2020

bap-cai-1852

bắp cải

(không có)

con-tho-2203

con thỏ

(không có)

beo-1594

béo

(không có)

nieu-dao-nam-7221

Niệu đạo nam

27 thg 10, 2019

con-nhen-6925

con nhện

31 thg 8, 2017

mau-trang-329

màu trắng

(không có)

am-nuoc-1062

ấm nước

(không có)

Chủ đề