Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tiêu
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tiêu
Cách làm ký hiệu
Bàn tay trái ngửa, ngón cái chạm đầu ngón út của tay phải, đặt hờ trên lòng bàn tay trái, rồi xoay bàn tay phải một vòng theo chiều kim đồng hồ.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Ẩm thực - Món ăn"
mì chính (bột ngọt)
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa lên, hai ngón hở ra rồi chậm lại đồng thời cánh tay trái đưa ra trước, hơi cong khuỷu tay, bàn tay nắm, lòng bàn tay úp. Sau đó hạ tay phải xuống, tay trái nhúng 2 cái.
Từ phổ biến
mưa
(không có)
ngày gia đình Việt Nam 28/6
10 thg 5, 2021
Lây từ người sang động vật
3 thg 5, 2020
ẵm
(không có)
ngày thầy thuốc Việt Nam
10 thg 5, 2021
bóng chuyền
(không có)
ao hồ
(không có)
Mại dâm
27 thg 10, 2019
aids
(không có)
Miến Điện
27 thg 3, 2021