Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cảm cúm

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cảm cúm

Cách làm ký hiệu

Ngón tay duỗi, lòng bàn tay hướng vào trong. Các ngón tay vuốt mũi 2 lần. Mày chau lại, miệng mếu.

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

canh-tay-1640

cánh tay

Cánh tay trái duỗi thẳng ra trước, lòng bàn tay úp, đặt sống tay của bàn tay phải lên bắp tay trái, rồi kéo tay ra đến mu bàn tay trái.

phu-nu-1801

phụ nữ

Đánh chữ cái “P” rồi tay nắm dái tai.

that-lung-1832

thắt lưng

Hai tay nắm ngay thắt lưng đẩy qua đẩy lại.

map-1741

mập

Hai tay xòe, dang rộng ra hai bên, lòng bàn tay hướng vào nhau.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

chim-2108

chim

(không có)

e-453

e

(không có)

bao-880

bão

(không có)

nhiet-do-7271

nhiệt độ

3 thg 5, 2020

nha-nuoc-6989

Nhà nước

4 thg 9, 2017

ban-2334

bán

(không có)

banh-mi-3304

bánh mì

(không có)

ngua-o-2256

ngựa ô

(không có)

anh-em-ho-580

anh em họ

(không có)

com-3359

cơm

(không có)

Chủ đề