Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tinh hoàn

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tinh hoàn

Cách làm ký hiệu

Tay trái, CCNT “D”, lòng bàn tay hướng xuống, đầu ngón trỏ hướng ra trước. Tay phải, CCNT “O”, lòng bàn tay ngửa, đặt bên trái rồi chuyển sang bên phải của ngón trỏ trái.

Tài liệu tham khảo

GDGT - ĐHSP

Từ cùng chủ đề "Giới tính"

lay-qua-duong-mau-4375

lây qua đường máu

Tay trái, bàn tay thẳng, các ngón tay xòe rộng, lòng bàn tay hướng sang phải, để trước ngực. Tay phải, ngón cái để giữa lòng bàn tay trái, ngón giữa để giữa mu bàn tay trái, các ngón còn lại cong tự nhiên. Kéo bàn tay Phải xuống dưới đồng thơi ngón cái và ngón giữa chập lại với nhau.Tay phải, bàn tay xòe rộng, để trước bụng, lòng bàn tay hướng vào. Kéo bàn tay ra xa đồng thời các ngón tay chụm lại.

nieu-dao-nam-7221

Niệu đạo nam

Tay trái: ngón trỏ duỗi, lòng bàn tay hướng xuống. Tay phải: ngón út duỗi, lòng bàn tay hướng vào trong. Ngón út di chuyển theo chiều ngón trỏ tay trái.

benh-lau-4281

bệnh lậu

Tay trái nắm, lòng bàn tay ngửa, để trước ngực. Tay phải CCNT “U” đập lên cổ tay trái. Tay trái CCNT “D”, để nằm ngang, đầu ngón trỏ hướng sang trái, lòng bàn tay hướng vào, để trước ngực. Tay phải, CCNT “B”, lòng bàn tay hướng vào, đầu các ngón tay hướng sang trái, để tiếp xúc với đầu ngón trỏ bàn tay trái. Chuyển động rớt dần các ngón tay, từ ngón út đến ngón trỏ.

hang-thang-4332

hằng tháng

Tay trái, bàn tay thẳng, các ngón tay khép, lòng bàn tay hướng lên. Tay phải CCNT “A” để lên lòng bàn tay trái rồi vuốt thẳng ra cùng chiều với bàn tay trái. Tay trái CCNT “D” để ở đầu các ngón tay của bàn tay trái rồi xoay tạo thành đường xoắn ốc đồng thời xích tay ra xa dần.

thac-mac-4469

thắc mắc

Tay phải, CCNT “B”, lòng tay hướng sang phải, đầu ngón tay hướng ra trước, đặt bên phải mặt, lắc cổ tay ra trước nhiều lần đồng thời người hơi hướng về trước.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

bieu-2390

biếu

(không có)

chao-3347

cháo

(không có)

giun-dat-2235

giun đất

(không có)

binh-tinh-7184

Bình tĩnh

27 thg 10, 2019

an-com-2300

ăn cơm

(không có)

con-huou-6922

con hươu

31 thg 8, 2017

moi-mat-7298

Mỏi mắt

28 thg 8, 2020

i-457

i

(không có)

aids-7171

AIDS

27 thg 10, 2019

Chủ đề