Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ phòng bệnh

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ phòng bệnh

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải, CCNT “U”, đặt bụng ngón tay lên cổ tay trái. Hai bàn tay thẳng khép các ngón tay, lòng bàn tay hướng ra trước đặt ở một bên trước bụng, thực hiện đẩy mạnh hai tay ra trước một đoạn ngắn đồng thời hơi ngả người ra sau.

Tài liệu tham khảo

GDGT - ĐHSP

Từ cùng chủ đề "Giới tính"

phoi-thai-4511

phôi thai

Đánh vần CCNT “ Phôi thai”

bao-quy-dau-7176

Bao quy đầu

Tay trái: bàn tay nắm, ngón trỏ thẳng, lòng bàn tay hướng xuống, đầu ngón tay hướng ra trước. Tay phải: các ngón tay duỗi thẳng, chụm lại, vuốt nhẹ 2 lần đầu ngón trỏ trái.

gian-tiep-4343

gián tiếp

Tay phải, ngón trỏ chỉ vào cằm, cắc ngón còn lại nắm. Chuyển động co duỗi ngón trỏ hai lần từ cẳm ra ngoài.

bo-phan-sinh-duc-nam-4360

bộ phận sinh dục nam

Tay phải xòe, các ngón tay duỗi thẳng, lòng bàn tay hướng vào, để gần trước bụng. Xoay cả bàn tay theo hướng ngược chiều kim đồng hồ từ bụng xuống quanh gần vùng bụng dưới, tạo thành vòng tròn. Tay phải CCNT “U”, lòng bàn tay hướng vào trong, để gần cằm. Đầu ngón trỏ và ngón giữa vuốt hai lần ở cằm.

sinh-ly-4512

sinh lý

Đánh vần CCNT “Sinh lý”