Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ trên

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ trên

Cách làm ký hiệu

Tay phải đánh chữ T, đặt lên đầu rồi chuyển về phía trước, lòng bàn tay hướng ra trước. Kết hợp hình miệng.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

chuong-1240

chuồng

Hai bàn tay khép, các đầu ngón chạm nhau, lòng bàn tay hướng vào nhau, đặt tay trước tầm ngực tạo dạng như mái nhà rồi kéo vạt xuống sang hai bên.

muong-3627

mương

Hai tay khép, đưa sang bên phải, hai tay chấn song song tạo khoảng cách, đầu ngón tay hướng xuống rồi cùng đẩy hai tay ra trước tầm ngực.Sau đó tay phải khéo, lòng bàn tay khum, đưa tay ngửa ra trước rồi lắc bàn tay.

doi-thong-hai-mo-3544

đồi thông hai mộ

Tay phải đưa ngang tầm ngực úp bàn tay chếch về bên trái rồi làm động tác gợn sóng. Sau đó hai bàn tay nắm, chỉa hai ngón tay trỏ thẳng lên, đặt hai tay song song trước tầm ngực rồi lần lượt đẩy hai tay đưa lên xuống hoán đổi tay. Sau đó hai bàn tay khép, hơi khum, úp hai lòng bàn tay vào nhau đặt trước tầm ngực trái rồi nhịp nhịp hai lần đồng thời di chuyển sang phải.

song-hau-3694

sông hậu

Bàn tay phải nắm, ngón trỏ và ngón cái chỉa ra, hơi cong rồi di chuyển tay ra trước đồng thời uốn lượn cong.Sau đó bàn tay phải khép, lòng bàn tay úp và phẩy tay về phía sau qua ngang hông.