Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ quốc tịch

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ quốc tịch

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải đánh chữ cái "Q" rẩy về bên phải , lòng bàn tay hướng xuống đất. Sau đó tay phải đánh chữ cái T đặt lên giữa ngực, lòng bàn tay hướng sang trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

ngan-hang-3630

ngân hàng

Bàn tay trái khép, lòng bàn tay khum, úp tay ở giữa tầm ngực, tay phải nắm giơ tay lên phía trước vai phải, ngón cái và ngón trỏ xoe xoe vào nhau rồi chuyển bàn tay khép, lòng bàn tay khum, úp đẩy luồn dưới lòng bàn tay trái, đầu các ngón tay chúi xuống.

phuong-3676

phường

Đánh chữ cái “P” lắc lắc 2 cái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

sat-7020

sắt

4 thg 9, 2017

con-buom-buom-6969

con bươm bướm

31 thg 8, 2017

chi-tiet-6913

chi tiết

31 thg 8, 2017

chim-2108

chim

(không có)

chat-6910

chat

31 thg 8, 2017

ho-7256

Ho

3 thg 5, 2020

ngay-cua-me-7405

ngày của Mẹ

10 thg 5, 2021

quan-ly-7014

quản lý

4 thg 9, 2017

ba-lo-1066

ba lô

(không có)

Chủ đề