Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ trung quốc

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ trung quốc

Cách làm ký hiệu

Tay phải kí hiệu chữ cái N, sau đó nắm tay lại, chỉa ngón trỏ ra đặt nằm ngang từ trên ngực trên di chuyển xuống tới bụng ba lần theo cúc áo.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

indonesia-3595

indonesia

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ và hai ngón giữa lên đặt tay ở bên ngoài hai tai , lòng hai bàn tay hướng vào nhau rồi di chuyển hai bàn tay cùng lúc lên xuống ngược chiều nhau hai lần.

lan-can-3615

lan can

Hai bàn tay úp trước tầm ngực, đầu ngón trỏ và ngón cái của hai bàn tay chạm nhau rồi kéo dang sang hai phía, rồi kéo thụt tay ra sau. Sau đó hai tay khoanh vòng trước ngực.

cung-van-hoa-3514

cung văn hóa

Hai bàn tay mở các ngón khép đầu hai ngón giữa chạm nhau, mũi tay hướng lên trên tạo thành 1 góc nhọn. Tay trái mở úp, đặt ngang trước bụng. Tay phải đánh chữ "V", lòng tay hướng về trước, đặt trên cánh tay trái, phía chỏ tay kéo dần về phía cườm tay đánh chữ "H".

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

mau-7304

Máu

28 thg 8, 2020

nha-nuoc-6989

Nhà nước

4 thg 9, 2017

thu-tuong-7053

Thủ Tướng

4 thg 9, 2017

banh-chung-3288

bánh chưng

(không có)

bat-dau-2360

bắt đầu

(không có)

cuoi-2556

cười

(không có)

ban-617

bạn

(không có)

nghe-thuat-6983

nghệ thuật

4 thg 9, 2017

cam-on-2426

cảm ơn

(không có)

Chủ đề