Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tủ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tủ

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ thẳng đặt ngang tầm mắt rồi vẽ kéo dạng hình chữ nhật. Sau đó hai bàn tay khép, lòng bàn tay hướng ra trước đặt dang rộng hai bên rồi kéo vào giữa hai bàn tay chạm sát nhau.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

ho-dan-1354

hồ dán

Ngón cái và ngón giữa của tay phải chạm nhau, mở ra chạm vào hai lần.Sau đó áp mạnh lòng bàn tay phải lên lòng bàn tay trái.

kiem-guom-1379

kiếm (gươm)

Hai tay nắm, tay trái đặt gần hông trái, tay phải đặt sát nắm tay trái rồi kéo rút tay phải chếch về bên phải rồi lập tứ đánh qua đánh lại hai lần.

cau-dao-1202

cầu dao

Cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay khép, đặt cao ngang tầm đầu, lòng bàn tay hướng sang trái. Tay phải chụm lại đưa lên chạm ở phần các ngón tay trái rồi kéo xuống chạm cổ tay