Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dịch vụ
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dịch vụ
Cách làm ký hiệu
Các ngón tay phải chúm, ngón trỏ và ngón út duỗi. Các ngón tay trái duỗi khép, ngón tay hướng lên, lòng bàn tay hướng sang phải. Đầu các ngón tay chúm chạm lòng bàn tay trái 2 lần.
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ phổ biến

xà bông
(không có)

bà
(không có)

bé (em bé)
(không có)

mận
(không có)

sống
(không có)

bánh chưng
(không có)

bắt chước
(không có)

sữa
(không có)

đ
(không có)

bàn chải đánh răng
(không có)
Câu phổ biến
Bài viết phổ biến

Đăng ký 123B – Nền tảng cá cược uy tín hàng đầu hiện nay
16 thg 2, 2025