Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ từ tượng thanh

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ từ tượng thanh

Cách làm ký hiệu

Tay phải đánh chữ cái T, sau đó nắm tay lại, chỉa ngón trỏ ra chạm tai phải, đưa tay ra vô hai lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

dau-cham-cau-3107

dấu chấm câu

Dùng ngón út tay phải chấm về phía trước, sau đó tay phải đánh chữ cái C.

phep-nhan-3223

phép nhân

Hai ngón tay trỏ của hai bàn tay đặt chéo nhau.

cao-dang-3069

cao đẳng

Tay phải đánh chữ cái C, đưa lên đặt gần trán rồi từ trán kéo chữ C lên trên đầu, sau đó chuyển thành chữ cái Đ và đẩy ra.

cau-do-3067

câu đố

Tay phải đánh chữ cái C đưa trước tầm miệng rồi di chuyển tay từ trái sang phải, sau đó chuyển sang đánh chữ cái Đ.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

moi-co-7300

Mỏi cổ

28 thg 8, 2020

cam-cum-6901

cảm cúm

31 thg 8, 2017

con-ech-6966

con ếch

31 thg 8, 2017

nhuc-dau-1786

nhức đầu

(không có)

ngua-o-2256

ngựa ô

(không có)

da-bong-540

đá bóng

(không có)

mau-sac-311

màu sắc

(không có)

d-452

đ

(không có)

cau-tao-6906

cấu tạo

31 thg 8, 2017

song-1812

sống

(không có)

Chủ đề