Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ úc
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ úc
Cách làm ký hiệu
Hai bàn tay xòe đưa ra trước hai bên tầm ngực, ngón cái và ngón giữa của hai tay chạm nhau, lòng hai bàn tay hướng ra trước rồi kéo hai tay lên cùng lúc rồi gật xuống cùng lúc đồng thời ngón cái và ngón giữa mở ra.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến

m
(không có)

quả măng cụt
(không có)

cột cờ
(không có)

bánh chưng
(không có)

anh em họ
(không có)

Corona - Covid19
3 thg 5, 2020

bàn tay
(không có)

bé (em bé)
(không có)

L
(không có)

bão
(không có)