Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ vịt quay

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ vịt quay

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Ẩm thực - Món ăn"

dau-an-3365

dầu ăn

Tay trái khép, đặt ngửa trước tầm bụng, tay phải khép, đặt sống lưng lên lòng bàn tay trái rồi kéo tay lên tới miệng lập tức ngón cái, ngón trỏ và ngón giữa chạm vào mở ra hai lần trước miệng.

banh-bao-3282

bánh bao

Tay trái ngửa lên trên, tay phải rồi năm đầu ngón tay chụp nhẹ vào lòng bàn tay trái rồi từ từ tay phải các ngón tay chuyển động xoáy ốc.

ngon-3411

ngon

Bàn tay phải áp má vuốt xuống mặt diễn cảm tươi vui.

lac--dau-phong-1981

lạc (đậu phộng)

Tay phải để chữ cái L.Sau đó sáu ngón tay của hai bàn tay chạm nhau bóp vào (trừ ngón út và ngón áp út.)

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ngay-cua-cha-7409

ngày của Cha

10 thg 5, 2021

so-mui-7287

Sổ mũi

28 thg 8, 2020

mua-987

mưa

(không có)

giun-dat-2235

giun đất

(không có)

mi-tom-7452

mì tôm

13 thg 5, 2021

ban-2333

bán

(không có)

sat-7020

sắt

4 thg 9, 2017

sieu-thi-7023

siêu thị

4 thg 9, 2017

cam-on-2426

cảm ơn

(không có)

ro-7018

4 thg 9, 2017

Chủ đề