Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mặn

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mặn

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, ngón cái và trỏ chạm nhau, đặt bên mép miệng phải rồi bật mở hai ngón ra, mặt nhăn.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Ẩm thực - Món ăn"

xuc-xich-3437

xúc xích

Hai bàn tay hơi chụm, mười đầu ngón chạm nhau đặt trước tầm ngực rồi kéo sang hai bên.Sau đó tay trái úp trước tầm ngực, dùng ngón cái và ngón trỏ của tay phải nắm béo vào da thịt ở cổ tay trái.

banh-nam-3309

bánh nậm

Ngón cái, ngón trỏ và ngón giữa chập lại để bên mép miệng phải.Sau đó hai tay nắm, chỉa hai ngón cái và trỏ ra chạm các đầu ngón với nhau rồi kéo dang ra hai bên.

banh-day-3295

bánh dày

Tay phải chụm đưa lên bên mép miệng phải. Hai tay chụm, đặt trước ngực rồi kéo tay về hai bên.

bo-3328

Bàn tay trái khép, ngửa, đưa ra trước tầm ngực, tay phải khép, úp đầu các ngón tay phải lên đầu các ngón tay trái rồi kéo vuốt tay phải xuống tới lòng bàn tay trái.Sau đó đánh chữ cái V, đưa ra trước rồi kéo sang phải một cái.