Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ vực sâu

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ vực sâu

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

cua-so-1272

cửa sổ

Hai tay khép, hai đầu ngón trỏ chạm nhau ở trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào người rồi bật mở hai tay sang hai bên.Sau đó hai tay khép, đặt ngửa tay trái trứơc tầm bụng, đặt úp tay phải hờ trên lòng bàn tay trái, hai tay có một khoảng cách.

ao-ho-1064

ao hồ

Hai tay nắm lỏng, chỉa hai ngón trỏ ra, chạm nhau, đặt phía ngoài trước tầm ngực, rồi dùng hai ngón trỏ kéo vào trong vẽ thành vòng tròn.Sau đó ngửa bàn tay phải lên, các ngón tay cong cong rồi lắc lắc bàn tay.

thanh-pho-ho-chi-minh-3718

thành phố hồ chí minh

Cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay nắm, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải đánh chữ cái S đặt ngay khuỷu tay trái.

phap-3665

pháp

Hai bàn tay đưa ra trước, ngón trỏ và giữa của hai bàn tay úp chéo lên nhau rồi luân phiên đẩy ra kéo vào hai lần so le nhau, các ngón còn lại nắm, lòng bàn tay hướng xuống đất.