Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ xấu

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ xấu

Cách làm ký hiệu

Tay phải xòe, lòng bàn tay hướng sang trái, phất tay xuống trước mặt, mặt nhăn.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

so-4150

sợ

Hai tay xoè to hai khuỷu tay áp hông, hai lòng bàn tay hướng vào nhau, nhích lùi một cái, mặt diễn cảm.

lac-hau-4022

lạc hậu

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ lên đặt tay lên hai bên thái dương rồi đẩy hai tay lên xuống so le nhau đồng thời đầu nghiêng xuống theo tay.

hoi-han-3980

hối hận

Tay trái nắm, đưa lên đập dưới cằm, lòng bàn tay hướng vào trong.

giau-sang-3958

giàu sang

Ngón cái và ngón trỏ phải mở một khoảng 5cm đặt vào ngực trái, sau đó cánh tay trái úp ngang trước tầm ngực, bàn tay phải úp lên vai trái rồi vuốt từ vai xuống tới khuỷu tay.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

chanh-1902

chanh

(không có)

moi-mat-7298

Mỏi mắt

28 thg 8, 2020

h-456

h

(không có)

vo-712

vợ

(không có)

cho-2137

chó

(không có)

tau-thuy-399

tàu thủy

(không có)

ban-tho-1079

bàn thờ

(không có)

banh-mi-3304

bánh mì

(không có)

ca-sau-2092

cá sấu

(không có)

am-2322

ẵm

(không có)

Chủ đề