Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Tổng hợp ký hiệu được sử dụng ở Hà Nội

Danh sách các từ điển ký hiệu được sử dụng nhiều hoặc có nguồn gốc từ Hà Nội

hoc-gioi-3157

học giỏi

Chụm bàn tay phải đưa lên trán, sau đó nắm bàn tay phải lại, chỉa thẳng ngón cái lên đưa nắm tay ra phía trước rồi hơi nhích chuyển nhẹ qua trái kéo về phải.

hoc-phi-3167

học phí

Các ngón tay phải chụm đưa lên đặt giữa trán.Sau đó hai bàn tay thả lỏng tự nhiên các đầu ngón tay chạm nhau, lòng bàn tay hướng vào người, đặt trước tầm ngực rồi hất sang ra hai bên.

hom-nay-925

hôm nay

Hai bàn tay khép úp song song mặt đất rồi lật ngửa hai bàn tay lên trên.

hom-qua-932

hôm qua

Hai bàn tay úp song song mặt đất rồi nhấn xuống một cái. Sau đó tay phải nắm, chỉa thẳng ngón cái lên rồi đẩy hất nắm tay về phía sau vai đồng thời bàn tay trái giữ y vị trí vẫn còn úp.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

em-gai-666

em gái

(không có)

moi-mat-7298

Mỏi mắt

28 thg 8, 2020

ban-2333

bán

(không có)

cay-tre-6907

cây tre

31 thg 8, 2017

ngay-cua-me-7406

ngày của Mẹ

10 thg 5, 2021

ma-so-so-6972

ma sơ (sơ)

4 thg 9, 2017

khai-bao-7258

Khai báo

3 thg 5, 2020

banh-3280

bánh

(không có)

chet-2497

chết

(không có)

ac-6875

ác

31 thg 8, 2017

Chủ đề