Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Tổng hợp ký hiệu được sử dụng ở Huế

Danh sách các từ điển ký hiệu được sử dụng nhiều hoặc có nguồn gốc từ Huế

lo-suoi-1385

lò sưởi

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ lên chạm nhau ở trước tầm mặt rồi kéo vẽ một hình chữ nhật.Sau đó hai tay khép, đặt ngửa ra trước rồi luân phiên đánh nhẹ tay lên xuống.

lom-khom-2786

lom khom

Hai tay để ra sau mông rồi cúi người xuống hai lần.

lung-lo-4048

lửng lơ

Tay phải xòe, úp cao ngang tầm đầu, chếch về bên phải rồi lắc cổ tay hai lần.

may-tinh-3197

máy tính

Tay trái khép, đặt ngửa ra trước, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra chấm nhiều chấm lên lòng bàn tay trái ở những vị trí khác nhau.

mon-an-3403

món ăn

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra chạm nhau vẽ thành vòng tròn ở trước tầm bụng. Sau đó tay phải xòe, các ngón tay tóp vào tạo hình cái chén đặt giữa tầm ngực rồi nhấn xuống ba lần từ trong di chuyển sang phải.Sau đó tay phải nắm, ngón cái và ngón trỏ chạm nhau đặt gần mép miệng phải.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

cay-tre-6907

cây tre

31 thg 8, 2017

mi-tom-7453

mì tôm

13 thg 5, 2021

vay-330

váy

(không có)

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

nhap-khau-7332

nhập khẩu

29 thg 3, 2021

con-tam-2199

con tằm

(không có)

ma-684

(không có)

nhiet-do-7271

nhiệt độ

3 thg 5, 2020

ban-tay-1588

bàn tay

(không có)

Chủ đề