Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Tổng hợp ký hiệu được sử dụng ở Thành Phố Hồ Chí Minh

Danh sách các từ điển ký hiệu được sử dụng nhiều hoặc có nguồn gốc từ Thành Phố Hồ Chí Minh

ban-tay-6886

bàn tay

Tay trái mở xoè tự nhiên, lòng bàn tay hướng ra trước. Các ngón tay phải nắm, ngón trỏ duỗi. Ngón trỏ phải chỉ vào lòng tay trái.

ban-than-4272

bản thân

Tay phải, bàn tay khép, các ngón tay cong hướng vào trong, để bên phải ngực phải. Tay trái, bàn tay khép, các ngón tay cong hướng vào trong, để bên trái ngực trái. Chuyển động đồng thời cả hai bàn tay kéo từ ngực xuống hai bên hông.

ban-van-dong-hoi-nguoi-diec-mien-nam-7174

Ban vận động Hội người Điếc miền Nam

"Ban: 2 tay nắm, 2 ngón cái thẳng, 2 tay chạm, lòng bàn tay hướng vào nhau, chuyển động tay ra 2 bên. Vận động: 2 bàn tay thẳng, khép các ngón tay, chuyển động 2 tay so le nhau sao cho đầu các ngón tay chạm khuỷu tay trong. Hội người Điếc miền Nam: hai tay trước tầm ngực, xòe mở các ngón tay; lòng bàn tay trái hướng vào người, đầu ngón tay hướng sang trái; lòng bàn tay phải hướng ra trước, đầu ngón tay hướng lên; hai lòng bàn tay chạm nhau, tay phải chuyển động sang phải nửa vòng cung."

bang-6887

bảng

Hai lòng bàn tay hướng vào nhau, các ngón tay duỗi thẳng, khuỷu tay co. Lắc đồng thời hai tay 2 lần.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

con-khi-2182

con khỉ

(không có)

ban-1592

bẩn

(không có)

chim-2108

chim

(không có)

ho-hap-7257

Hô hấp

3 thg 5, 2020

kho-tho-7260

Khó thở

3 thg 5, 2020

lanh-7305

Lạnh

28 thg 8, 2020

nhiet-tinh-6991

nhiệt tình

4 thg 9, 2017

boi-525

bơi

(không có)

philippin-7005

Philippin

4 thg 9, 2017

Chủ đề