Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bảng nhân
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bảng nhân
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"
góc học tập
Bàn tay phải chụm rồi bung xòe, hướng lòng bàn tay ra trước rồi chụm lai đưa lênchạm giữa trán.Sau đó hai tay nắm úp ra trước rồi nhấn mạnh xuống.
từ tượng thanh
Tay phải đánh chữ cái T, sau đó nắm tay lại, chỉa ngón trỏ ra chạm tai phải, đưa tay ra vô hai lần.
văn (môn học)
Tay trái khép, đặt ngửa trước tầm ngực, tay phải đánh chữ cái M, chống vào giữa lòng bàn tay trái, sau đó đánh chữ cái V.
Từ phổ biến
nhiệt tình
4 thg 9, 2017
Niệu đạo nam
27 thg 10, 2019
bánh mì
(không có)
bơi
(không có)
cà vạt
(không có)
mì Ý
13 thg 5, 2021
bò bít tết
13 thg 5, 2021
cà vạt
(không có)
ma sơ (sơ)
4 thg 9, 2017
ngày của Mẹ
10 thg 5, 2021