Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ 11

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ 11

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Số đếm"

hai-tram-ngan--200000-867

Hai trăm ngàn - 200,000

Giơ ngón trỏ và ngón giữa ra trước rồi cụp hai ngón đó xuống, sau đó giựt mạnh tay qua phải rồi đưa vào chặt lên cổ tay trái.

mot-trieu--1000000-858

Một triệu - 1,000,000

Tay phải kí hiệu số 1 chuyển sang kí hiệu chữ T.

chin-muoi--90-827

Chín mươi - 90

Bàn tay phải đánh chữ cái "Đ" đưa ra trước ngực phải. Sau đó các ngón tay chụm lại (đánh chữ cái "O").

bay--7-822

Bảy - 7

Ngón cái và ngón trỏ chỉa ra, ba ngón còn lại nắm, đưa tay ra trước cao ngang bằng tầm vai, lòng bàn tay hướng về trước.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

bat-1072

bát

(không có)

ti-vi-1492

ti vi

(không có)

benh-nhan-1609

bệnh nhân

(không có)

con-chau-chau-6968

con châu chấu

31 thg 8, 2017

sup-7449

súp

13 thg 5, 2021

ao-ho-1065

ao hồ

(không có)

an-may-an-xin-6880

ăn mày (ăn xin)

31 thg 8, 2017

dac-diem-4328

đặc điểm

(không có)

cay-tre-6907

cây tre

31 thg 8, 2017

moi-tay-7296

Mỏi tay

28 thg 8, 2020

Chủ đề