Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ 10 - mười

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ 10 - mười

Cách làm ký hiệu

Ngón trỏ và ngón cái chạm nhau, mở ra, chạm vào (động tác nhanh – ba ngón nắm).

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

xa-hoi-7078

xã hội

5 thg 9, 2017

ba-lo-1066

ba lô

(không có)

gia-dinh-671

gia đình

(không có)

mau-7304

Máu

28 thg 8, 2020

ao-ho-1065

ao hồ

(không có)

ho-dan-1353

hồ dán

(không có)

ca-ngua-6897

cá ngựa

31 thg 8, 2017

ong-696

ông

(không có)

bang-ve-sinh-7181

Băng vệ sinh

27 thg 10, 2019

Chủ đề