Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ăn mừng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ăn mừng

Cách làm ký hiệu

Tay phải làm kí hiệu ăn, rồi xoè áp lòng bàn tay vào giữa ngực rồi quay 2 vòng.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

giat-giu-2652

giặt giũ

Hai bàn tay nắm, úp vào nhau và chà lên nhau.

cuoi-2558

cười

Tay phải nắm, chỉa ngón cái lên đặt trước miệng, đồng thời miệng cười tươi.

an-2320

ăn

Các ngón tay phải chụm lại đưa lên trước miệng.

van-chuyen-401

vận chuyển

Hai bàn tay khép, ngửa, đặt trước tầm ngực hơi chếch về bên trái, sau đó di chuyển hai tay sang phải.