Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ anh chị em

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ anh chị em

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"

chung-em-641

chúng em

Bàn tay phải đưa ra úp chếch về bên trái, rồi kéo nhẹ từ trái sang phải, sau đó đặt nhẹ lòng bàn tay lên ngực.

chi-dau-6912

chị dâu

Bàn tay làm như ký hiệu chữ D, đặt đầu các ngón tay chụm lại tại vành tai. Chuyển động tay ra trước.

anh-trai-590

anh trai

Cánh tay phải giơ cao về trước ngang tầm đầu, lòng bàn tay úp. Bàn tay phải chạm cằm.

Từ cùng chủ đề "Đại từ"

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

met-moi-7303

Mệt mỏi

28 thg 8, 2020

ban-2333

bán

(không có)

an-chay-6878

ăn chay

31 thg 8, 2017

dac-diem-4328

đặc điểm

(không có)

chinh-sach-6915

chính sách

31 thg 8, 2017

kho-tho-7260

Khó thở

3 thg 5, 2020

nieu-dao-nam-7221

Niệu đạo nam

27 thg 10, 2019

nong-7291

Nóng

28 thg 8, 2020

bong-chuyen-520

bóng chuyền

(không có)

heo-2237

heo

(không có)

Chủ đề