Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ anh chị em

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ anh chị em

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"

con-trai-651

con trai

Bàn tay phải xòe úp đưa ra trước, sau đó các ngón tay phải chạm cằm.

thanh-hon-704

thành hôn

Ngón cái và ngón út chạm nhau (của cả hai bàn tay), đặt dang hai bên rồi kéo đưa vào giữa tầm mắt, ngón trỏ, ngón giữa và ngón áp út của hai bàn tay chạm nhau tạo dạng mái nhà.

ban-616

bạn

Bàn tay phải nắm lấy bàn tay trái rồi vặt nhẹ hai cái.

Từ cùng chủ đề "Đại từ"

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

am-ap-869

ấm áp

(không có)

map-1741

mập

(không có)

ti-hi-mat-7434

ti hí mắt

13 thg 5, 2021

anh-huong-7314

Ảnh hưởng

29 thg 8, 2020

am-2322

ẵm

(không có)

an-cap-2297

ăn cắp

(không có)

ma-so-so-6972

ma sơ (sơ)

4 thg 9, 2017

ban-617

bạn

(không có)

quan-ao-322

quần áo

(không có)

kho-tho-7260

Khó thở

3 thg 5, 2020

Chủ đề