Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ anh em ruột

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ anh em ruột

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải chạm cằm, rồi đưa xuống úp bên ngực trái. Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra, chấm đầu ngón trỏ vào gần bên rốn phía bên phải rồi xoay xoay đầu ngón trỏ.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"

con-trai-652

con trai

Tay phải xòe, chạm đầu ngón cái vào giữa ngực.Sau đó các ngón tay phải chạm cằm.

ba-ngoai-606

bà ngoại

Hai ngón cái và trỏ của bàn tay phải cong hình chữ "C". Chạm vào hai bên khóe miệng, lòng bàn tay hướng vào trong. Sau đó đánh chữ cái N hất ra ngoài.

bac-gai-593

bác gái

Tay phải đánh chữ cái B, rồi đưa tay vào, dùng ngón cái và ngón trỏ nắm dái tai phải.

chu-637

chú

Bàn tay phải đặt nhẹ lên cằm.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

chao-2470

chào

(không có)

con-muoi-6924

con muỗi

31 thg 8, 2017

u-470

u

(không có)

anh-huong-7314

Ảnh hưởng

29 thg 8, 2020

lao-dong-6970

lao động

4 thg 9, 2017

philippin-7005

Philippin

4 thg 9, 2017

l-459

L

(không có)

moi-co-7300

Mỏi cổ

28 thg 8, 2020

Chủ đề