Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bác sĩ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bác sĩ

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra làm chữ thập đặt lên giữa trán.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

da-day-1731

dạ dày

Tay phải đánh chữ cái "D" đặt bên tầm ngực trái rồi di chuyển sang phải.Sau đó tay phải xòe đặt ngửa giữa ngực rồi các ngón tay chụm lại mở ra hai lần.

met-1757

mệt

Hai tay đặt trước tầm ngực, đầu mũi hướng xuống, lòng bàn tay hướng vào người, rồi phất nhẹ hai tay lên, các ngón tay chạm vào người, mặt diễn cảm.

o-nhiem-1795

ô nhiễm

Tay phải đánh chữ cái “O”, thêm dấu ^. Sau đó tay phải đặt dưới cằm, lòng bàn tay hướng xuống rồi cử động các ngón tay.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

con-giun-6921

con giun

31 thg 8, 2017

philippin-7005

Philippin

4 thg 9, 2017

nhiet-do-7271

nhiệt độ

3 thg 5, 2020

giun-dat-2235

giun đất

(không có)

tong-thong-7062

Tổng Thống

4 thg 9, 2017

ma-tuy-479

ma túy

(không có)

mo-7295

Mổ

28 thg 8, 2020

nhuc-dau-1786

nhức đầu

(không có)

Chủ đề