Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bác sĩ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bác sĩ

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra làm chữ thập đặt lên giữa trán.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

pe-de-1799

pê đê

Tay phải xòe, đưa ngón trỏ chạm vào má trái, lòng bàn tay hướng xuống, tay trái úp ngang tầm bụng đồng thời người uốn éo nhẹ nhàng.

thuoc-tay-1833

thuốc tây

Tay phải xòe, đầu ngón cái chạm đầu ngón út đưa tay ngửa ra trước, sau đó nắm tay lại đưa lên hất vào miệng, đầu hơi ngã ra sau.

bai-liet-1590

bại liệt

Bàn tay trái để ngửa trước ngực, tay phải nắm chỉa thẳng hai ngón trỏ và giữa ra đặt đứng lên lòng bàn tay trái rồi cong cụp xuống, đồng thời đầu nghiêng theo.

hinh-dang-1711

hình dáng

Tay phải hơi chúm, đưa lên trước tầm mắt phải rồi chúm các ngón tay lại sau đó kéo vạt từ trên bờ vai xuống tới chân đồng thời người hơi ngã theo.

benh-tieu-duong-1617

bệnh tiểu đường

Tay trái nắm đưa ngửa ra trước, tay phải nắm chừa ngón trỏ và ngón giữa ra úp lên cổ tay trái. Tay phải nắm chỉa ngón trỏ chỉ úp xuống rồi kéo tay lên trước miệng và dung ngón trỏ và giữa đẩy ngang trước miệng, lòng bàn tay hướng vào miệng.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

khau-trang-7259

Khẩu trang

3 thg 5, 2020

banh-tet-3317

bánh tét

(không có)

tinh-7318

tỉnh

27 thg 3, 2021

philippin-7005

Philippin

4 thg 9, 2017

em-be-663

em bé

(không có)

kham-7306

Khám

28 thg 8, 2020

cap-sach-1212

cặp sách

(không có)

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

rau-2033

rau

(không có)

tui-xach-1499

túi xách

(không có)

Chủ đề