Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bản ghi nhớ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bản ghi nhớ

Cách làm ký hiệu

Tay trái khép đưa ra trước, tay phải nắm tay trái, vuốt ra trước. Tay phải nắm, ngón trỏ chỉ vào thái dương đồng thời đầu nghiêng sang phải.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

bach-khoa-3029

bách khoa

Tay tay trái ngửa lên, tay phải cong úp lên lòng bàn tay trái. Hai tay nắm để thừa hai ngón trỏ, đặt gần nhau rồi vuốt ngón trỏ phải về phía phải 2 lần.

bang-khen-3063

bằng khen

Hai tay nắm rồi đưa ra phía trước. Sau đó hai tay vỗ vào nhau.

chu-1236

chữ

Tay phải đánh chữ cái A, B, C, D và giữ nguyên chữ D rồi kéo nhẹ sang bên phải.

giang-day-3121

giảng dạy

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên, đặt tay cao hơn tầm vai phải rồi đưa qua đưa lại trước mặt hai lần.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

con-khi-2182

con khỉ

(không có)

philippin-7005

Philippin

4 thg 9, 2017

man-1991

mận

(không có)

tau-hoa-393

tàu hỏa

(không có)

ti-hi-mat-7434

ti hí mắt

13 thg 5, 2021

giun-dat-2235

giun đất

(không có)

tau-hoa-394

tàu hỏa

(không có)

ngat-xiu-7294

Ngất xỉu

28 thg 8, 2020

con-nhen-6925

con nhện

31 thg 8, 2017

Chủ đề