Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ danh sách

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ danh sách

Cách làm ký hiệu

Hai lòng bàn tay úp vào nhau đặt ngang tầm ngực rồi mở tay ra , hai sống lưng tay áp sát nhau.Sau đó tay trái gập khuỷu, lòng bàn tay hướng ra trước, tay phải nắm chỉa ngón cái và ngón trỏ ra hơi cong đặt lên đầu ngón giữa tay trái rồi kéo dọc xuống tới cổ tay rồi lại đưa lên gạch hai gạch ngang trên lòng bàn tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

hoc-sinh-3169

học sinh

Các ngón tay phải chụm lại, đặt giữa trán. Sau đó tay phải nắm lại, chỉa ngón cái thẳng lên rồi đưa tay chếch về bên trái rồi đưa từ trái qua phải.

truong-mam-non-3263

trường mầm non

Các đầu ngón tay của hai bàn tay chạm nhau lòng bàn tay hướng vào nhau, tạo hình dạng như mái nhà đưa cao ngang tầm đầu rồi kéo vạt ra hai bên. Sau đó hai lòng bàn tay úp vào nhau, mở ra kéo ra hai bên rồi lại úp vào mở ra (như vỗ tay).

tieu-hoc-3254

tiểu học

Tay phải khép úp trước ngang tầm bụng, rồi nhấn xuống hai cái.Sau đó các ngón tay chụm lại đưa lên đặt giữa trán.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

bap-ngo-1850

bắp (ngô)

(không có)

bau-troi-883

bầu trời

(không có)

tam-ly-7230

Tâm lý

27 thg 10, 2019

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

ao-mua-285

áo mưa

(không có)

ca-sau-2092

cá sấu

(không có)

nong-7291

Nóng

28 thg 8, 2020

lay-benh-7262

Lây bệnh

3 thg 5, 2020

mau-den-296

màu đen

(không có)

Chủ đề