Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bằng cấp

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bằng cấp

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm chỉa hai ngón trỏ ra chạm hai đầu ngón trỏ với nhau rồi vẽ tạo hình chữ nhật. Sau đó tay phải khép, đặt ngửa bàn tay trước tầm bụng rồi nhắc tay đưa ra trước.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

chung-tu-3085

chứng từ

Bàn tay trái khép đưa ra trước, bàn tay phải nắm bàn tay trái rồi vuốt nhẹ ra trước, sau đó đưa lòng bàn tay trái ra trước, tay phải nắm chỉa ngón trỏ lên chấm vào lòng bàn tay trái, rồi đẩu hai tay ra trước.

khen-2716

khen

Hai tay vỗ vào nhau hai lần.

kien-thuc-3170

kiến thức

Tay phải hơi chúm, úp bên trán phải, rồi từ từ mở các ngón tay ra, mắt diễn cảm. Sau đó, tay phải nắm, chỉa ngón cái lên.

phep-nhan-3223

phép nhân

Hai ngón tay trỏ của hai bàn tay đặt chéo nhau.

hoc-kem-3164

học kém

Các ngón tay phải chụm lại đưa lên chạm trán, sau đó tay phải nắm lại, chỉa ngón cái ra rồi đẩy ngón cái chúi xuống dưới đồng thời mặt nhăn diễn cảm.