Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bánh dày

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bánh dày

Cách làm ký hiệu

Tay phải chụm đưa lên bên mép miệng phải. Hai tay chụm, đặt trước ngực rồi kéo tay về hai bên.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Ẩm thực - Món ăn"

ruou-3426

rượu

Bàn tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ và ngón giữa ra, đặt lên bên mép miệng phải rồi cử động đầu nghiêng qua lại.

banh-trung-thu-3321

bánh trung thu

Tay phải chụm đưa lên bên mép miệng phải. Hai cánh tay gập khủyu, hai tay nắm rồi đẩy 2 tay lên xuống ngược chiều nhau.

tuong-xi-dau-3433

tương (xì dầu)

Bàn tay trái ngửa, tay phải nắm, chỉa ngón cái ra chúi xuống xịt xịt trên lòng bàn tay trái.

pho-3423

phở

Bàn tay trái khép ngửa.Bàn tay phải nắm chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra đặt lên lòng bàn tay trái rồi gấp lên đồng thời đánh chữ cái P.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

bap-ngo-2006

bắp (ngô)

(không có)

vui-4495

vui

(không có)

tao-2070

táo

(không có)

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

ban-do-1080

bản đồ

(không có)

mau-den-296

màu đen

(không có)

that-nghiep-7037

thất nghiệp

4 thg 9, 2017

bat-1071

bát

(không có)

chinh-phu-6914

chính phủ

31 thg 8, 2017

em-be-663

em bé

(không có)

Chủ đề