Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ gừng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ gừng

Cách làm ký hiệu

Các ngón tay phải cong cứng, đặt mu bàn tay dưới cằm rồi kéo tay qua phải.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thực Vật"

Từ cùng chủ đề "Ẩm thực - Món ăn"

bot-ngot-3331

bột ngọt

Tay phải khép, đưa ra trước, các ngón tay xoa xoa nhẹ vào nhau, sau đó đưa vào úp trước cổ rồi vuốt nhẹ xuống.

banh-nuong-3310

bánh nướng

Tay trái khép ngửa dung sống lưng tay phải chặt dọc, chặt ngang trên lòng bàn tay trái. Sau đó úp lòng bàn tay trái xuống, tay phải khép, đặt dưới bàn tay trái rồi quạt tay qua lại.

nuoc-ngot-3421

nước ngọt

Bàn tay trái có dạng như chữ cái C, đặt tay trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng sang phải.Ngón trỏ và ngón giữa của tay phải cong ngoắc lại để phía trên bàn tay trái rồi nạy tay lên.Sau đó ngón trỏ và ngón giữa của tay phải chỉa thẳng lên và hở ra đưa lên bên mép miệng phải rồi đẩy tay qua trái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

rau-2033

rau

(không có)

mi-y-7455

mì Ý

13 thg 5, 2021

thong-nhat-7043

thống nhất

4 thg 9, 2017

can-nang-6903

cân nặng

31 thg 8, 2017

an-trom-2315

ăn trộm

(không có)

mau-do-298

màu đỏ

(không có)

con-tam-6930

con tằm

31 thg 8, 2017

q-466

q

(không có)

em-gai-666

em gái

(không có)

Chủ đề