Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bất khả xâm phạm

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bất khả xâm phạm

Cách làm ký hiệu

Tay phải đánh chữ cái O, và lắc qua lại. Tay phải nắm chặt, đấm vào mặt bên trái 2 lần, đồng thời đầu hơi ngả ra sau.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

de-3920

dễ

Hai tay nắm, cánh tay trái gập trước tầm ngực, bàn tay nắm úp, tay phải ngửa, đánh nắm tay từ bên phải vào trượt trên tay trái.

giau-nguoi-6951

giàu (người)

Bàn tay làm như ký hiệu số 0, chuyển động hướng xuống, sau đó bung rộng, duỗi thẳng các ngón tay, dừng lại. Mày nhướn, môi trề.

doi-3900

đói

Tay phải khép, đặt ngửa chạm bụng rồi kéo tay sang phải đồng thời bụng thót vào, đầu lắc.

dao-duc-3895

đạo đức

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong ra chạm vào ngực trái hai lấn.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

em-be-661

em bé

(không có)

ngay-cua-me-7405

ngày của Mẹ

10 thg 5, 2021

bao-tay-6888

bao tay

31 thg 8, 2017

ban-2334

bán

(không có)

vay-330

váy

(không có)

bong-chuyen-520

bóng chuyền

(không có)

boi-525

bơi

(không có)

corona--covid19-7255

Corona - Covid19

3 thg 5, 2020

mua-987

mưa

(không có)

Chủ đề