Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bệnh phụ khoa - bệnh phụ nữ
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bệnh phụ khoa - bệnh phụ nữ
Cách làm ký hiệu
Tay trái nắm, lòng bàn tay ngửa, để trước ngực. Tay phải CCNT “U” đập lên cổ tay trái. Tay phải CCNT “A”, ngón cái và ngón trỏ nắm vào dái tai phải, lòng bàn tay hướng vào mặt.
Tài liệu tham khảo
GDGT - ĐHSP
Từ phổ biến

ba (cha)
(không có)

rõ
4 thg 9, 2017

bao tay
31 thg 8, 2017

hồ dán
(không có)

Mỏi lưng
28 thg 8, 2020

đồng bằng sông Hồng
10 thg 5, 2021

Nhà nước
4 thg 9, 2017

bơi (lội)
(không có)

trung thành
5 thg 9, 2017

bún chả
13 thg 5, 2021
Bài viết phổ biến

Đăng ký 123B – Nền tảng cá cược uy tín hàng đầu hiện nay
16 thg 2, 2025