Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bước

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bước

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái khép úp trước tầm ngực, bàn tay phải khép úp lên bàn tay trái rồi chuyển bàn tay trái úp lên bàn tay phải.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

choi-2514

chơi

Hai cánh tay gập khuỷu, hai bàn tay xòe dựng đứng cao hơn tầm vai rồi lắc lắc hai bàn tay nhiều lần.

ham-muon-7201

Ham muốn

Các ngón tay thẳng, xòe, cào đầu ngón tay chạm vào cổ và chuyển động thật chạm xuống ngực kết hợp mắt nhắm.

lan-tay-2756

lăn tay

Bàn tay trái khép đưa ra trước, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra đặt nằm ngang lên lòng bàn tay trái rồi lăn ngón trỏ trong lòng bàn tay trái.

tho-2945

thồ

Bàn tay trái khép, lòng bàn tay hướng sang phải, bàn tay phải xoè ngửa, các ngón hơi cong, gác lên mu bàn tay trái rồi đẩy cả hai tay ra trứơc.