Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cái cân

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cái cân

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay ngửa đưa ra phía trước, đồng thời di chuyển lên xuống hai lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

chao-1215

chảo

Hai tay nắm.chỉa hai ngón trỏ ra , hai đầu ngón trỏ chạm nhau rồi vẽ một vòng tròn trước tầm bụng.Sau đó tay phải khép úp ra trước rồi lật ngửa lên rồi lại úp trở lại.

ho-dan-1353

hồ dán

Tay trái khép, hướng lòng bàn tay ra ngoài, dùng ngón trỏ phải vẽ hai đường thẳng vào lòng bàn tay trái, sau đó đập lòng bàn tay phải vào lòng bàn tay trái.

rua-1474

rựa

Hai tay nắm chỉa hai ngón trỏ bắt chéo nhau cứa cứa như dao. Sau đó bàn tay phải khép giơ cao chếch bên phải dùng sống tay chặt mạnh một đường qua trái.

photocopy-1464

photocopy

Hai bàn tay nắm lỏng, úp song song mặt đất hai tay rộng bằng hai vai rồi bung mở các ngón ra đồng thời di chuyển hai tay vào giữa tầm ngực, hai cẳng tay bắt chéo nhau.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ca-vat-295

cà vạt

(không có)

mi-tom-7452

mì tôm

13 thg 5, 2021

ban-tay-6886

bàn tay

31 thg 8, 2017

rau-2033

rau

(không có)

tui-xach-1499

túi xách

(không có)

sat-7020

sắt

4 thg 9, 2017

bo-bit-tet-7448

bò bít tết

13 thg 5, 2021

cac-ban-6898

các bạn

31 thg 8, 2017

aids-7171

AIDS

27 thg 10, 2019

r-467

r

(không có)

Chủ đề