Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cái kiệu

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cái kiệu

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm đặt sát nhau, đưa lên ngang vai, làm động tác nhấp lên nhấp xuống.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

thuyen-254

thuyền

Bàn tay trái khép, lòng bàn tay hướng sang phải, đặt tay ngang tầm vai, các ngón tay phải hơi chúm đặt lên lòng bàn tay trái rồi xoay xoay tay phải.

phim-1458

phim

Tay trái khép úp ngang tầm ngực, tay phải khép, đặt cổ tay phải chạm lên cổ tay trái, lòng bàn tay phải hướng ra trước rồi lắc bàn tay phải qua lại hai lần.Sau đó đánh chữ cái P.

tu-1501

tủ

Hai tay khép, ngón cái co vào trong, đưa hai tay từ dưới lên tới trước tầm cổ và áp sát hai bàn tay với nhau, lòng hai bàn tay hướng ra trước.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

vien-thuoc-7283

Viên thuốc

28 thg 8, 2020

bang-ve-sinh-7181

Băng vệ sinh

27 thg 10, 2019

ca-vat-1257

cà vạt

(không có)

boi-525

bơi

(không có)

vay-331

váy

(không có)

anh-em-ho-580

anh em họ

(không có)

ro-7018

4 thg 9, 2017

ban-tho-1079

bàn thờ

(không có)

banh-chung-3288

bánh chưng

(không có)

Chủ đề