Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cầm

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cầm

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải xòe đưa ngửa ra trước rồi nắm lại.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

giet-2658

giết

Tay phải nắm, giơ ra rồi đâm vào bên ngực trái.

chat-2492

chặt

Cánh tay trái đưa ra trước, hơi chếch về bên phải , bàn tay khép, lòng bàn tay hướng sang phải. Bàn tay phải khép, dùng sống lưng bàn tay phải chặt lên cánh tay trái hai cái.

lan-2757

lăn

Hai bàn tay xòe, các ngón tay cong đặt hai tay trước tầm ngực, hai tay đặt có khoảng cách, hai lòng bàn tay đối diện nhau rồi xoay vòng hai tay theo chiều ra phía trước.