Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cặn

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cặn

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái khép ngửa, lòng bàn tay hơi khum đặt trước tầm ngực, rồi lắc nhẹ bàn tay, sau đó đầu ngón út và ngón cái tay phải chạm nhau, đặt phía dưới bàn tay trái, rồi làm động tác di chuyển qua lại nhiều lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

dau-tien-3916

đầu tiên

Tay phải đưa ra trước cao hơn tầm vai, lòng bàn tay hướng ra trước, rồi đẩy tay ra trước hai lần.

dong-y-2598

đồng ý

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra, chấm đầu ngón giữa trán đồng thời đầu gật, sau đó đánh chữ cái Y.

de-3921

dễ

Tay phải khép, úp lên miệng rồi đẩy nhẹ ra trước.

can-than-3831

cẩn thận

Hai ngón trỏ và hai ngón giữa của hai bàn tay chỉa ra đặt chéo nhau, các ngón còn lại nắm vào rồi đẩy một vòng từ trái qua phải rồi dừng lại ở trước tầm ngực.

thu-vi-4185

thú vị

Hai bàn tay khép , lòng bàn tay hơi khum, lòng bàn tay ngửa đưa vào chạm các đầu ngón vào hai bên bụng hai lần.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

bat-chuoc-2358

bắt chước

(không có)

o-464

ơ

(không có)

em-be-661

em bé

(không có)

trai-chanh-2051

trái chanh

(không có)

an-trom-2315

ăn trộm

(không có)

tiep-tan-7319

tiếp tân

27 thg 3, 2021

thi-dua-7039

thi đua

4 thg 9, 2017

mau-trang-329

màu trắng

(không có)

ngua-o-2256

ngựa ô

(không có)

tu-cach-ly-7277

tự cách ly

3 thg 5, 2020

Chủ đề