Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cánh cò

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cánh cò

Cách làm ký hiệu

Hai tay dang rộng sang hai bên, lòng bàn tay úp rồi vẫy vẫy hai cánh tay, sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra cong lại đưa lên gần tầm mắt rồi nhấn gõ ngón trỏ xuống một cái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Con vật"

con-ba-ba-2143

con ba ba

Hai cánh tay đưa dang rộng ra trước.khuỷu tay hơi cong, bàn tay khép úp rồi nhích hai tới trước đồng thời đầu hơi cúi nhích theo.

chim-2107

chim

Hai cánh tay dang rộng hai bên, bàn tay úp các ngón tay xòe ra, hai cánh tay cử động bay lên hạ xuống (2lần).

so-2275

Hai bàn tay khép khum khum, úp vào nhau, mở hở ra ở phần bên ngón cái, phần bên ngón út vẫn áp sát nhau.

nga-voi-2252

ngà voi

Hai tay đánh hai chữ cái Y, chống hai ngón cái chạm vào hai răng nanh. Sau đó tay phải chụm úp hờ ngoài mũi rồi kéo tay ra ngoài đồng thời uốn cong như vòi voi.

ngua-2259

ngựa

Hai tay nắm, lòng bàn tay úp, tay phải đưa ra trước, tay trái gập ngang tầm ngực rồi giật nhúng hai tay.