Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cao dong dỏng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cao dong dỏng

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ lên đặt tay dưới tầm bụng rồi từ từ đưa tay thẳng lên cao qua khỏi đầu.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

bat-khuat-717

bất khuất

Bàn tay phải khép úp lên giữa ngực, ngực ưởn ra rồi chặt mạnh tay chếch về bên phải, mặt diễn cảm.

it-3988

Ít

Ngón cái chạm đầu ngón út, đưa ngửa tay ra trước.

tiet-kiem-4193

tiết kiệm

Bàn tay trái khép , lòng bàn tay hơi khum đặt ngửa tay gần bên hông trái, tay phải khép, lòng bàn tay cũng hơi khum, ngón cái hở ra và chỉa đầu ngón hướng lên đặt sống lưng bàn tay phải lên tay trái ở phần các ngón tay rồi cào vào lòng bàn tay trái hai lần.

cao-3846

cao

Bàn tay phải khép, úp tay ra trước rồi đưa từ từ lên cao ngang tầm đầu.

tron-2969

trốn

Hai tay nắm đặt chồng lên nhau rồi đặt lên giữa trán.