Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ câu đố

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ câu đố

Cách làm ký hiệu

Tay phải đánh chữ cái C đưa trước tầm miệng rồi di chuyển tay từ trái sang phải, sau đó chuyển sang đánh chữ cái Đ.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

bai-tap-3045

bài tập

Tay phải khép, giơ tay ra trước cao ngang tầm đầu, lòng bàn tay hướng ra trước rồi kéo hạ tay xuống.Sau đó tay phải chúm đặt tay lên giữa trán, lòng bàn tay hướng vào trán.

choi-2513

chơi

Hai tay xòe rộng đưa lên cao ngang hai tai rồi xoay cổ tay.