Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chắc chắn

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chắc chắn

Cách làm ký hiệu

Tay phải, bàn tay thằng, các ngón tay khép, đầu các ngón tay hướng lên trên, lòng bàn tay hướng sang trái, để bên phải tai phải. di chuyển nhanh và mạnh tay phải xuống ngang ngực, đầu các ngón tay hướng ra trước.

Tài liệu tham khảo

GDGT - ĐHSP

Từ cùng chủ đề "Giới tính"

thuoc-tranh-thai-4476

thuốc tránh thai

Bàn tay phải, các ngón tay cong mở tự nhiên, chạm đầu ngón cái với đầu ngón trỏ rồi đặt lên mép miệng phải, lắc tay qua lại hai lần. Hai tay, bàn tay hơi khum, lòng bàn tay hướng xuống, các ngón tay khép, để dưới ngực. Chuyển động cả hai bản tay theo hình vòng cung ra ngoài rồi đưa áp sát vào bụng dưới đồng thời hai bàn tay ngửa lên. Hai bàn tay thẳng khép các ngón tay, lòng bàn tay hướng ra trước đặt ở một bên trước bụng, thực hiện đẩy mạnh hai tay ra trước một đoạn ngắn đồng thời hơi ngả người ra sau.

suc-khoe-sinh-san-4435

sức khỏe sinh sản

Tay trái, bàn tay thẳng, các ngón tay khép, lòng bàn tay hướng sang phải, các ngón tay hướng xuống, để trước bụng trái. Tay phải, bàn tay thẳng, các ngón tay khép, lòng bàn tay hướng sang trái, các ngón tay hướng xuống, để trước bụng phải. Chuyển động đồng thời hai bàn tay theo hướng xuống và hơi xích lại gần nhau. Hai tay nắm chặt, lòng tay phải hướng sang trái, lòng tay trái hướng sang phải, hai tay đặt song song ngang nhau trước ngực, giằng mạnh cánh tay từ ngực xuống bụng một lần.

benh-phu-khoa--benh-phu-nu-4287

bệnh phụ khoa - bệnh phụ nữ

Tay trái nắm, lòng bàn tay ngửa, để trước ngực. Tay phải CCNT “U” đập lên cổ tay trái. Tay phải CCNT “A”, ngón cái và ngón trỏ nắm vào dái tai phải, lòng bàn tay hướng vào mặt.

tuoi-vi-thanh-nien-giai-doan-10-den-19-4455

tuổi vị thành niên (giai đoạn 10 đến 19)

Kí hiệu số “10” bên trái, sau đó bàn tay đổi thành CCNT “B” kéo sang phải và kí hiệu “19”.

nuoc-tieu-4401

nước tiểu

Bàn tay phải thẳng khép, đặt trước bụng dưới, lòng tay hướng vào người, chuyển động quẹt các đầu ngón tay từ bụng ra trước. Bàn tay phải ngửa, các ngón tay cong mở rộng, lắc nhẹ qua lại 2 lần.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

qua-cam-2021

quả cam

(không có)

non-oi-7288

Nôn ói

28 thg 8, 2020

trung-thanh-7068

trung thành

5 thg 9, 2017

am-muu-2295

âm mưu

(không có)

toi-nghiep-7061

tội nghiệp

4 thg 9, 2017

can-thiep-6904

can thiệp

31 thg 8, 2017

vay-330

váy

(không có)

de-1670

đẻ

(không có)

ho-hang-676

họ hàng

(không có)

rua-tay-7274

rửa tay

3 thg 5, 2020

Chủ đề