Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ châm cứu

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ châm cứu

Cách làm ký hiệu

Tay trái khép úp trước tầm ngữc, tay phải nắm, ngón cái và trỏ chạm nhau đưa tay lên trước tầm vai rồi đâm hờ trên mu bàn tay trái và sau đó ngón cái và ngón trỏ xe xe với nhau.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

cam-2436

cấm

Hai bàn tay khép, đặt bàn tay trái trước tầm bụng, lòng bàn tay phải hướng vào người , dùng sống lưng bàn tay phải chặt lên tay trái.

khom-lung-2729

khom lưng

Hai tay bắt sau lưng, đồng thời người hơi khom lưng.

chuyen-bien-2536

chuyển biến

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra, úp nắm tay phải lên nắm tay trái, rồi xoay cổ tay chuyển 2 ngón trỏ theo 2 hướng ngược nhau sau đó xoay trở lại.

nghiem-cam-775

nghiêm cấm

Hai bàn tay khép đưa ra trước chặt chéo nhau ở cổ tay.

giai-bay-2645

giải bày

Hai bàn tay khép để ngửa, đưa ra trước hơi chếch về bên phải, tay phải bên trong tay trái rồi hoán đổi hai tay ra vô.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

yeu-to-7084

yếu tố

5 thg 9, 2017

mi-y-7457

mì Ý

13 thg 5, 2021

banh-mi-3304

bánh mì

(không có)

hon-lao-6958

hỗn láo

31 thg 8, 2017

nu-692

nữ

(không có)

bat-dau-2360

bắt đầu

(không có)

moi-lung-7299

Mỏi lưng

28 thg 8, 2020

bao-tay-6888

bao tay

31 thg 8, 2017

yahoo-7082

yahoo

5 thg 9, 2017

con-ca-sau-7420

con cá sấu

10 thg 5, 2021

Chủ đề