Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ châm cứu

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ châm cứu

Cách làm ký hiệu

Tay trái khép úp trước tầm ngữc, tay phải nắm, ngón cái và trỏ chạm nhau đưa tay lên trước tầm vai rồi đâm hờ trên mu bàn tay trái và sau đó ngón cái và ngón trỏ xe xe với nhau.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

ho-tro-7204

Hỗ trợ

2 tay nắm, lòng bàn tay hướng lên, tay phải đẩy tay trái 2 lần ở phía sườn trong của tay trái bằng phần các ngón tay phải.

dun-2613

đun

Hai bàn tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra đặt chéo lên nhau để trước tầm ngực, rồi nhúng nhẹ đưa lên đưa xuống một chút.

xin-phep-3020

xin phép

Hai tay khoanh trước ngực, cúi đầu xuống.

keo-luoi-2701

kéo lưới

Tay phải đưa chếch về bên trái rồi nắm tay lại kéo vào người, sau đó tay trái đưa về bên trái rồi nắm tay lại kéo vào người, tiếp tục hoán đổi hai tay nắm kéo hai lần.Sau đó hai tay xòe, đưa ngửa ra trước, tay phải để chéo lên tay trái rồi kéo hai tay vào người.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

mai-dam-4383

mại dâm

(không có)

bong-chuyen-520

bóng chuyền

(không có)

chao-2470

chào

(không có)

a-rap-7326

Ả Rập

29 thg 3, 2021

bo-bit-tet-7448

bò bít tết

13 thg 5, 2021

bao-tay-6888

bao tay

31 thg 8, 2017

dia-chi-7316

địa chỉ

27 thg 3, 2021

chom-chom-1904

chôm chôm

(không có)

ca-ngua-6897

cá ngựa

31 thg 8, 2017

Chủ đề