Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lượm

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lượm

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón cái và ngón trỏ xuống qua khỏi tầm bụng (ngón cái và ngón trỏ hở có khoảng cách độ 3cm), rồi kéo tay lên đồng thời ngón cái và ngón trỏ chạm lại với nhau

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

bat-giam-2361

bắt giam

Bàn tay phải xòe, úp, đưa ra trước. Sau đó kéo thụt tay ra sau, đồng thời bàn tay nắm lại. Áp 2 cổ tay vào nhau, các ngón tay cong.

rot-2886

rót

Tay trái nắm chừa lỗ tròn nhỏ, tay phải nắm chỉa ngón cái lên rồi chúi rót ngón cái vào lỗ tròn nắm tay trái.

che-bien-2495

chế biến

Hai tay nắm, đập nắm tay phải lên nắm tay trái 2 lần. Sau đó hai tay nắm chỉa hai ngón trỏ ra áp hai nắm tay với nhau rồi xoay hai ngón trỏ theo hai hướng khác nhau.