Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cho

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cho

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải khép đặt ngửa trước tầm ngực rồi đẩy tới trước.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

cho-2520

chờ

Hai tay xòe, úp tay trái lên vai phải và úp hờ tay phải lên tay trái.

an-up-2321

ẩn úp

Tay phải khép thẳng, ngón cái gập vào lòng bàn tay, đặt bàn tay thẳng đứng giữa sống mũi, rồi nhích bàn tay phải qua trái đồng thời đầu hơi nhích qua phải.

cau-ca-2434

câu cá

Bàn tay phải nắm, ngón cái và ngón trỏ chạm nhau, cánh tay duỗi thẳng ra phía trước rồi giật co tay vào.

mo-2804

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên đặt ở thái dương rồi xoáy vòng xoắn ốc vừa xoáy vừa di chuyển ra ngoài.

cham-cuu-2482

châm cứu

Tay trái khép úp trước tầm ngữc, tay phải nắm, ngón cái và trỏ chạm nhau đưa tay lên trước tầm vai rồi đâm hờ trên mu bàn tay trái và sau đó ngón cái và ngón trỏ xe xe với nhau.