Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chè (trà)
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chè (trà)
Cách làm ký hiệu
Bàn tay trái ngửa đưa ra trước, tay phải nắm lại đặt hờ lên lòng bàn tay trái rồi xoay tay phải hai vòng. Sau đó tay trái giữ nguyên vị trí, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên, cũng đặt trên lòng bàn tay trái rồi xoay cổ tay hai vòng.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Ẩm thực - Món ăn"

tương (xì dầu)
Bàn tay trái ngửa, tay phải nắm, chỉa ngón cái ra chúi xuống xịt xịt trên lòng bàn tay trái.
Từ phổ biến

ăn cơm
(không có)

kết hôn
(không có)

chất
31 thg 8, 2017

Bà nội
15 thg 5, 2016

lợn
(không có)

ăn mày (ăn xin)
31 thg 8, 2017

ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam
10 thg 5, 2021

Khẩu trang
3 thg 5, 2020

p
(không có)

con sâu
31 thg 8, 2017