Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ muối

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ muối

Cách làm ký hiệu

Ngón cái và ngón trỏ tay phải chập mở chập mở bên mép miệng phải (các ngón kia nắm)

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Ẩm thực - Món ăn"

banh-ran-3315

bánh rán

Tay phải chụm đưa lên bên mép miệng phải. Tay trái khép ngửa đặt tay giữa tầm ngực, tay phải khép úp lên lòng bàn tay trái rồi lật ngửa bàn tay phải lên.

gio-lua-3371

giò lụa

Hai tay nắm lại rồi làm động tác giã hai tay lên xuống trước tầm ngực, sau đó tay phải chụm lại đưa lên miệng.

ngot-3408

ngọt

Bàn tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa thẳng đặt dưới cằm rồi vuốt nhẹ xuống tới cổ.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

aids-4350

aids

(không có)

cau-tao-6906

cấu tạo

31 thg 8, 2017

boi-loi-524

bơi (lội)

(không có)

ca-vat-1257

cà vạt

(không có)

that-nghiep-7037

thất nghiệp

4 thg 9, 2017

ngua-7293

Ngứa

28 thg 8, 2020

nhap-vien-7270

Nhập viện

3 thg 5, 2020

ro-7018

4 thg 9, 2017

chinh-sach-6915

chính sách

31 thg 8, 2017

moi-mieng-7297

Mỏi miệng

28 thg 8, 2020

Chủ đề