Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chim vẹt
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chim vẹt
Cách làm ký hiệu
Hai cánh tay dang về hai bên, lòng bàn tay úp rồi nhịp hai cánh tay bay lên bay xuống.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong ra rồi đặt tay trước miệng, lòng bàn tay hướng ra trước.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến

Bình tĩnh
27 thg 10, 2019

Mỏi cổ
28 thg 8, 2020

dưa leo
(không có)

tiêu (ăn)
4 thg 9, 2017

con châu chấu
31 thg 8, 2017

Hô hấp
3 thg 5, 2020

con vịt
(không có)

chim
(không có)

ngày gia đình Việt Nam 28/6
10 thg 5, 2021

Lây qua tiếp xúc
3 thg 5, 2020