Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chờ đợi

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chờ đợi

Cách làm ký hiệu

Hai tay xòe, úp tay trái lên vai phải và úp hờ tay phải lên tay trái. Sau đó hạ bàn tay trái xuống, đẩy tay phải ra trước.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

tieu-diet-806

tiêu diệt

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra đặt chéo lên nhau. Sau đó hai lòng bàn tay áp vào nhau rồi xoay một cái.

ap-dung-2293

áp dụng

Tay trái đánh chữ cái A. Sau đó tay phải khép đặt trước tầm ngực, đồng thời tay trái chuyển sang chữ cái D đặt vào lòng bàn tay phải.

lien-he-7211

Liên hệ

Tay trái: làm ký hiệu chữ V, lòng bàn tay hướng vào trong. Tay phải: làm ký hiệu chữ V, lòng bàn tay hướng xuống, tay phải xen qua kẽ tay trái. Chuyển động cánh tay qua lại

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

con-ech-6966

con ếch

31 thg 8, 2017

quat-1469

quạt

(không có)

moi-mat-7298

Mỏi mắt

28 thg 8, 2020

am-ap-869

ấm áp

(không có)

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

cam-cum-7313

Cảm cúm

29 thg 8, 2020

bo-bit-tet-7448

bò bít tết

13 thg 5, 2021

ac-6875

ác

31 thg 8, 2017

philippin-7005

Philippin

4 thg 9, 2017

bat-1071

bát

(không có)

Chủ đề