Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lớn hơn 2 (Toán học)

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lớn hơn 2 (Toán học)

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Số đếm"

mot-nghin-le-mot-1001-847

một nghìn lẻ một (1,001)

Tay phải kí hiệu số 1 rồi hướng ngón tay út ra ngoài chấm một cái, rồi chuyển sang kí hiệu số 0 sau đó chuyển sang số 1.

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

thuc-hanh-2950

thực hành

Hai tay hơi xòe, úp bên trái rồi đưa sang úp bên phải. Sau đó tay phải chúm đưa lên, đầu các ngón tay chạm vào giữa trán.

tan-truong-3241

tan trường

Tay phải nắm giơ lên đập đập xuống như đang đánh trống. Sau đó hai tay khép, lòng bàn tay hướng vào người, các đầu ngón tay chạm nhau bật mở ra hai bên.

chia-phep-tinh-chia-3076

chia (phép tính chia)

Bàn tay phải nắm lại, chỉa ngón út ra, rồi chấm trên một cái kéo xuống chấm dưới một cái.

van-de-3273

vấn đề

Bàn tay trái nắm, ngón trỏ và ngón giữa chỉa ra đặt nằm ngang phía trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào ngực. Ngón cái và ngón trỏ của tay phải chạm nhau đặt ngay đầu ngón trỏ trái lòng bàn tay phải hướng ra trước rồi di chuyển tay phải sang phải (thực hiện động tác hai lần)

que-tinh-3227

que tính

Tay phải nắm lại ngửa, đưa tay ra trước rồi từ từ mở từng ngón tay ra.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

quan-321

quần

(không có)

du-1286

(không có)

vien-thuoc-7284

Viên thuốc

28 thg 8, 2020

lay-lan-7263

Lây lan

3 thg 5, 2020

sua-3428

sữa

(không có)

ao-ho-1063

ao hồ

(không có)

khai-bao-7258

Khai báo

3 thg 5, 2020

sot-7275

sốt

3 thg 5, 2020

quan-ly-7014

quản lý

4 thg 9, 2017

Chủ đề